Mã Zipcode ( mã bưu chính) 64 tỉnh thành Việt Nam
Tại sao mã mã Zipcode lại quan trọng trong thanh toán online quốc tế.
Trong tất cả các giao dịch online dùng để quảng cáo từ Facebook ads, Google ads, tiktok. Hay tất cả các giao dịch thanh toán quốc tế sử dụng thẻ tín dụng như Visa và MasterCard… đều yêu cầu mã Zipcode. Ngoài ra một số dịch vụ google, xác nhận tài khoản online khác củng cần đến mã Zipcode.
Xác định đúng mã zipcode là bước quan trọng để bảo đảm tài khoản online hoạt động ổn định lâu dài tránh bị khóa.
Mã Zipcode của 64 tỉnh thành VIệt Nam.
Dưới đây là mã zipcode của 64 tỉnh thành Việt Năm tính đến năm 2023. Các bạn có thể tham khảo để sử dụng đăng ký trong các giao dịch online yêu cầu.
STT | Tên tỉnh/TP | Mã bưu điện |
1 | An Giang | 880000 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Bạc Liêu | 260000 |
4 | Bắc Kạn | 960000 |
5 | Bắc Giang | 220000 |
6 | Bắc Ninh | 790000 |
7 | Bến Tre | 930000 |
8 | Bình Dương | 590000 |
9 | Bình Định | 820000 |
10 | Bình Phước | 830000 |
11 | Bình Thuận | 800000 |
12 | Cà Mau | 970000 |
13 | Cao Bằng | 270000 |
14 | Cần Thơ | 900000 |
15 | Đà Nẵng | 550000 |
16 | Đắk Lắk | 630000 |
17 | Đắc Nông | 640000 |
18 | Điện biên | 380900 |
19 | Đồng Nai | 810000 |
20 | Đồng Tháp | 870000 |
21 | Gia Lai | 600000 |
22 | Hà Giang | 310000 |
23 | Hà Nam | 400000 |
24 | Hà Nội | 100000 |
25 | Hà Tĩnh | 480000 |
26 | Hải Dương | 170000 |
27 | Hải Phòng | 180000 |
28 | Hậu Giang | 910000 |
29 | Hoà Bình | 350000 |
30 | Hưng Yên | 160000 |
31 | TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
32 | Khánh Hoà | 650000 |
33 | Kiên Giang | 920000 |
34 | Kon Tum | 580000 |
35 | Lai Châu – Điện Biên | 390000 |
36 | Lạng Sơn | 240000 |
37 | Lao Cai | 330000 |
38 | Lâm Đồng | 670000 |
39 | Long An | 850000 |
40 | Nam Định | 420000 |
41 | Nghệ An | 460000 |
42 | Ninh Bình | 430000 |
43 | Ninh Thuận | 660000 |
44 | Phú Thọ | 290000 |
45 | Phú Yên | 620000 |
46 | Quảng Bình | 510000 |
47 | Quảng Nam | 560000 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 |
49 | Quảng Ninh | 200000 |
50 | Quảng Trị | 520000 |
51 | Sóc Trăng | 950000 |
52 | Sơn La | 360000 |
53 | Tây Ninh | 840000 |
54 | Thái Bình | 410000 |
55 | Thái Nguyên | 250000 |
56 | Thanh Hoá | 440000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
58 | Tiền Giang | 860000 |
59 | Trà Vinh | 940000 |
60 | Tuyên Quang | 300000 |
61 | Vĩnh Long | 890000 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 |
63 | Yên Bái | 320000 |